Từ điển Thiều Chửu
冥 - minh
① Chốn u minh. Chỗ mù mịt không có ánh sáng, như minh trung 冥中 trong chốn u minh. Tục cho là chỗ người chết ở, vì thế nên ngày sinh nhật kẻ đã chết gọi là minh thọ 冥壽, đồ mã gọi là minh khí 冥器, v.v. ||② Ngu tối. ||③ Man mác, như thương minh 蒼冥, hồng minh 鴻冥 đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu. ||④ Nghĩ ngầm, như minh tưởng 冥想 tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh
冥 - minh
① Tối tăm, chỗ tối tăm, chốn u minh: 幽冥 Tối tăm tịch mịch; ② Sâu kín, sâu xa, sâu sắc, thâm trầm, ngầm: 【冥想】minh tưởng [míngxiăng] Nghĩ thầm: 苦思冥想 Vắt óc suy nghĩ thầm; ③ Hồ đồ, ngu tối, ngu đần. 【冥頑】minh ngoan [míngwán] (văn) Ngu đần: 冥頑不靈 Ngu đần gàn dở; ④ Âm phủ: 冥府 Âm phủ, cõi âm; ⑤ (văn) Đêm; ⑥ (văn) Xa và cao, thăm thẳm, bao la, man mác: 蒼冥 Trời cao xa man mác; ⑦ [Míng] (Họ) Minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冥 - minh
Tối tăm — Đêm tối — Đầu óc tối tăm dốt nát — Ngầm kín. » Minh dương đôi ngả chắc rồi « ( Kiều ).


巊冥 - anh minh || 冥會 - minh hội || 冥漠 - minh mạc || 冥冥 - minh minh || 冥蒙 - minh mông || 冥府 - minh phủ || 月冥 - nguyệt minh || 杳冥 - yểu minh || 窅冥 - yểu minh ||